AMD Ryzen 6000 ‘Rembrandt’ Có 8 lõi, 16 luồng, GPU RDNA 2 và bộ nhớ DDR5-4800
AMD Ryzen 6000 ‘Rembrandt’ đầu tiên sẽ là một phần của dòng sản phẩm Ryzen 6000 thế hệ tiếp theo đã được phát hiện.
Các APU Rembrandt Ryzen thế hệ tiếp theo của AMD sẽ dựa trên các lõi GPU Zen 3+ và RDNA 2. Nhưng đây không chỉ là bất kỳ lõi Zen 3 / RDNA 2 nào, một lộ trình bị rò rỉ đã đề cập rằng các IP lõi sẽ dựa trên một nút quy trình 6nm.
AMD dự kiến sẽ giữ lại TSMC làm lựa chọn phù hợp cho các CPU Rembrandt và như vậy, chúng ta có thể mong đợi mật độ cao hơn khoảng 20% với mức tiêu thụ điện năng tốt hơn trên nút cải tiến. Zen 3+ của AMD đã được tuyên bố là một sự phát triển của kiến trúc lõi Zen 3 hiện có. Nó sẽ thực hiện một loạt các tối ưu hóa quy trình và cải tiến tốc độ đồng hồ nhưng thiết kế cơ bản sẽ được giữ nguyên.

Mục nhập hoàn toàn mới đã được phát hiện trong cơ sở dữ liệu UserBenchmark và đang chạy trên nền tảng Corsair Xenomorph, có vẻ như là tên của AIO (FP7) sắp ra mắt có các APU Rembrandt. Dựa trên thông số kỹ thuật, mẫu AMD Ryzen 6000 APU có tên mã ‘100-000000518-41_N’ có tổng cộng 8 lõi, 16 luồng trong khi tốc độ đồng hồ được báo cáo ở mức cơ bản 3,1 GHz và tăng 3,9 GHz. Nó cũng đi kèm với GPU RDNA 2 hoàn toàn mới có ID thiết bị ‘1CFA 0004: 164D’ mặc dù chúng tôi không thể cho biết cấu hình lõi chính xác hoặc đồng hồ trên SKU cụ thể này.
Nền tảng này có bộ nhớ 16 GB DDR5 4800 Mbps ở dạng SODIMM xác nhận rằng đây không phải là SKU dành cho máy tính để bàn mà là một biến thể di động sẽ thuộc phân khúc APU Rembrandt-H hoặc Rembrandt-U.

Vì xung nhịp lõi thấp hơn so với các bộ phận hiện có do chip AMD Rembrandt là một mẫu kỹ thuật ban đầu, hiệu suất thấp hơn một chút so với Ryzen 9 5900H nhưng hy vọng nó sẽ tăng lên đáng kể khi chúng tôi sắp ra mắt. Như đã nói, con chip này ghi được 111 điểm trong bài kiểm tra đơn lõi và 1308 điểm trong bài kiểm tra đa lõi, điều này sẽ cung cấp cho bạn cơ sở để so sánh chip AMD Ryzen 6000 ES với các bộ phận hiện có.
Một tin đồn gần đây đã nói rằng Rembrandt Ryzen 6000 APU hiện đang được sản xuất, vì vậy chúng tôi chắc chắn có thể mong đợi một thông báo xung quanh CES 2022.
CPU di động AMD Ryzen H-Series:
CPU Family Name | AMD Raphael H-Series | AMD Phoenix H-Series | AMD Rembrandt H-Series | AMD Cezanne-H Series | AMD Renoir H-Series | AMD Picasso H-Series | AMD Raven Ridge H-Series |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Family Branding | AMD Ryzen 7000 (H-Series) | AMD Ryzen 7000 (H-Series) | AMD Ryzen 6000 (H-Series) | AMD Ryzen 5000 (H-Series) | AMD Ryzen 4000 (H-Series) | AMD Ryzen 3000 (H-Series) | AMD Ryzen 2000 (H-Series) |
Process Node | 5nm | 5nm | 7nm+ | 7nm | 7nm | 12nm | 14nm |
CPU Core Architecture | Zen 4 | Zen 4 | Zen 3+ | Zen 3 | Zen 2 | Zen + | Zen 1 |
CPU Cores/Threads (Max) | 16/32? | 8/16? | 8/16 | 8/16 | 8/16 | 4/8 | 4/8 |
L2 Cache (Max) | 4 MB | 4 MB | 4 MB | 4 MB | 4 MB | 2 MB | 2 MB |
L3 Cache (Max) | 32 MB | 16 MB | 16 MB | 16 MB | 8 MB | 4 MB | 4 MB |
Max CPU Clocks | TBA | TBA | TBA | 4.80 GHz (Ryzen 9 5980HX) | 4.3 GHz (Ryzen 9 4900HS) | 4.0 GHz (Ryzen 7 3750H) | 3.8 GHz (Ryzen 7 2800H) |
GPU Core Architecture | RDNA 2 6nm iGPU | RDNA 2 6nm iGPU | RDNA 2 7nm iGPU | Vega Enhanced 7nm | Vega Enhanced 7nm | Vega 14nm | Vega 14nm |
Max GPU Cores | TBA | TBA | TBA | 8 CUs (512 cores) | 8 CUs (512 cores) | 10 CUs (640 Cores) | 11 CUs (704 cores) |
Max GPU Clocks | TBA | TBA | TBA | 2100 MHz | 1750 MHz | 1400 MHz | 1300 MHz |
TDP (cTDP Down/Up) | 35W-45W (65W cTDP) | 35W-45W (65W cTDP) | 35W-45W (65W cTDP) | 35W -54W(54W cTDP) | 35W-45W (65W cTDP) | 12-35W (35W cTDP) | 35W-45W (65W cTDP) |
Launch | Q1 2023? | Q1 2023? | Q1 2022? | Q1 2021 | Q2 2020 | Q1 2019 | Q4 2018 |
Kiều Gia Huy | Nguồn: wccftech.com